728x90 AdSpace

  • Latest News

    Wednesday, February 22, 2017

    học từ mới anh văn với nh��ng từ và thành ngữ với “no” hiệu quả

    học tiếng anh trực tuyến với các cụm từ và thành ngữ theo chủ đề là 1 trong những cách học tiếng anh hay và thú vị. có rất nhiều 1 số tài liệu học anh văn tuy nhưng học theo chủ điểm và học cùng thành ngữ kết hợp sẽ hỗ trợ anh chị học anh văn nhanh hơn và hữu hiệu hơn. Học anh văn với 20 cụm từ và thành ngữ với "no" sẽ là một chủ điểm giúp đỡ các bạn học tiếng anh nhanh. Hãy cùng học anh văn với 20 cụm từ và thành ngữ với "no" thú vị này nhé!

    Cùng học từ mới anh văn qua các câu và thành ngữ với "no" vui nhộn

    những thành ngữ anh văn và một vài cụm từ tiếng anh theo chủ điểm ngay sau đây là 1 trong tổng số một vài chủ điểm thú vị và là một cách học tiếng anh cơ bản hay hiệu quả và quan trọng cho công đoạn học anh văn của các bạn. khi học anh văn theo cụm từ các bạn hãy ghi nhớ hãy kết hợp 1 vài thí dụ để học tiếng anh 1 cách hữu hiệu nhất. Học tiếng anh cùng thành ngữ và cụm từ như nội dung ngay sau đây là cách cho mọi người học anh văn theo chủ điểm tương tự như học từ mới anh văn theo chủ đề. Đây cũng là một đề tài giúp bạn học từ mới anh văn hay và ngạc nhiên - thú vị. Hãy cùng học 20 cụm từ và thành ngữ hứng thú với "no" này nhé!​​

    một số cụm từ anh văn với "no"

    - Nobody = None: ko ai
    - Nothing: không có gì
    - Nothing at all: không có gì cả
    - No choice: Hết cách, không còn lựa chọn khác
    - No way out: không lối thoát
    - No more, no less: ko hơn, không kém
    - No kidding? ko nói chơi chứ?
    - No way: Còn lâu, không đời nào.
    - No problem: Dễ thôi, ko vấn đề gì
    - No offense: không phản đối
    -No sooner said than done: làm luôn, làm ngay

    Ví dụ:

    Would you mind turning off the voice for a while? – No sooner said than done.
    Phiền cậu tắt đài đi một hồi đc không? – Ngay và luôn ấy.
    - No laughing matter: không được có bỡn chọc gẹo (rất nghiêm trọng đấy)

    Ví dụ:

    All things she said is true. You'll see it's no laughing matter.
    toàn bộ điều cô đó nói là sự thực. Cậu sẽ thấy nó chẳng phải chuyện đùa đâu.
    - There is no fool like an old fool: chẳng phải là người già thì không phạm 1 số sai lầm ngớ ngẩn
    Ví dụ:

    He is 60 and he is going to get married 28-year women. People said that there is no fool like an old fool.
    Ông đó 60 tuổi rồi và ông sắp cưới một phụ nữ 28 tuổi. tất cả người nói chẳng phải già rồi thì luôn chính xác.
    - There's no time like the present: Việc bữa nay chớ để ngày mai

    Ví dụ:

    If you don't do the right things now, you may be lose the chance, no one know what will happen tomorrow. There's no time like the present.
    nếu mọi người ko lam điều đúng đắn tại thời điểm này, mọi người có khả năng mất cơ hội, không ai biết điều gì sẽ diễn ra ngày mai. Việc hôm nay chớ để ngày mai.
    - No ifs and buts: ko nên có lý luận nữa và hãy làm theo ý kiến - quan điểm được đề nghị.

    Ví dụ:

    You must to do your homework right now, no ifs and buts anymore.
    Con phải làm bài tập về nhà ngay bây giờ, ko triết lí thêm nữa.
    - in ấn no time: nhanh chóng hoặc rất sớm

    Ví dụ:

    I'll come home in no time. I did finish all my work.
    Tôi sẽ về nhà ngay đây. Tôi đã xong việc rồi.
    - Make no bones about something: thành thực về cảm xúc về vấn đề gì đó, bất chấp là việc thành thật này làm người khác hay mọi người buồn hay vui.

    Ví dụ:

    This is the greatest cake I've ever eaten. Make no bones about it.
    Đây là cái bánh ngon nhất mà tớ từng ăn. Cứ thoải mái thôi, không phải ngại.
    - Cut no ice with someone: chẳng thể đổi thay ý kiến hay xác định của 1 ai ấy

    Ví dụ:

    I've heard her excuses and they cut no ice with me.
    Tôi đã nghe lời bào chữa của cô ta nhiều rồi cơ nhưng mà chúng không thay đổi đc điều gì tại tôi cả.
    - A no-go area: khu vực lãnh thổ cấm, ko được vào

    Ví dụ:

    The area of the President's residence is a no-go area after six p.m
    Nơi tại của Tổng thống là vùng cấm sau 06 giờ chiều.
    - No news is good news: không có tin nào là tốt đẹp cả

    Ví dụ:

    They told me 3 news, but no news is good news.

    Tôi có 3 tin mới, cơ mà chả có tin nào tốt đẹp cả.

    đó là một số cụm từ có gắn với "no" cho anh chị một chủ điểm học tiếng anh. Học tiếng anh hay và hứng thú cùng một số chủ điểm học anh văn là cách giúp các bạn hoàn thiện 1 số nội dung anh văn nhanh và hiệu quả. Chúc anh chị học anh văn thành công!

    • Blogger Comments
    • Facebook Comments

    0 comments:

    Post a Comment

    Item Reviewed: học từ mới anh văn với nh��ng từ và thành ngữ với “no” hiệu quả Rating: 5 Reviewed By: Lê Ngọc Anh
    Scroll to Top