728x90 AdSpace

  • Latest News

    Monday, August 8, 2016

    Tổng kết từ mới tiếng Anh lớp 06 chủ đề The Body

    từ vựng tiếng Anh lớp 6 theo đề tài được đánh giá là cách học tiếng Anh con trẻ cực kì thú vị và hiệu nghiệm đối với chương trình học tiếng Anh trẻ con. Học từ vựng tiếng Anh cho trẻ em sẽ ko còn quá khó nếu các em được tiếp cận với nhiều phương pháp giảng dạy mới. tổng kết từ mới tiếng Anh lớp 6 đề tài The Body ngay sau đây sẽ cũng cấp cho những em học tiếng Anh lớp 06 những từ vựng về chủ đề thân thể người cũng như các h/a để các em học từ mới hữu hiệu nhất.

    Tổng hợp từ mới tiếng Anh lớp sáu chủ đề The Body

    Để học từ mới tiếng Anh lớp 6 các em có thể học theo các cách khác nhau. sau đây Alokiddy – doanh nghiệp giảng dạy tiếng Anh con trẻ trực tuyến hàng đầu ngày nay sẽ cung cấp cho những em một vài những từ mới tiếng Anh chủ đề The Body giống như các hình ảnh giúp nhiều em học tiếng Anh hiệu quả hơn.

    1.Từ vựng tiếng Anh lớp 6 chủ đề The Body

    Word

    Transcript

    Class

    Meaning

    Example

    arm

    /ɑ:m/

    n

    cánh tay

    There is a bruise on his arm.

    hand

    /hænd/

    n

    bàn tay

    I want to hold your hand.

    finger

    /'fiɳgə/

    n

    ngón tay

    Each person has 10 fingers.

    body

    /'bɔdi/

    n

    cơ thể, thân thể

    You should keep your body clean.

    parts of the body

    /pɑ:t əv ðə'bɔdi/

    n

    các bộ phận của cơ thể

    Can you name the main parts of the body?

    chest

    /tʃest/

    n

    ngực

    There is a red spot on his chest.

    head

    /hed/

    n

    đầu

    She shakes her head when she doesn't agree.

    shoulder

    /'ʃouldə/

    n

    vai

    You can cry on my shoulder.

    leg

    /leg/

    n

    chân

    His leg was broken yesterday.

    foot

    /fut/

    n

    bàn chân (số ít)

    I often go to school on foot.

    feet

    /fi:t/

    n

    bàn chân (số nhiều)

    You have to wash your feet before going to bed.

    toe

    /tou/

    n

    ngón chân

    That man has 11 toes.

    face

    /feis/

    n

    mặt

    She has a round face.

    hair

    /heə/

    n

    tóc, mái tóc

    My sister has long black hair.

    eye

    /ai/

    n

    mắt

    My teacher has brown eyes.

    nose

    /nouz/

    n

    mũi

    That man has a very big nose.

    mouth

    /mauθ/

    n

    miệng

    Please open your mouth.

    ear

    /iə/

    n

    tai

    Her ears look very weird.

    lip

    /lip/

    n

    môi

    Her lips are quite thin.

    tooth

    /tu:θ/

    n

    răng (1 cái răng)

    I have a decayed tooth.

    teeth

    /ti:θ/

    n

    răng (số nhiều, từ 2 cái trở lên)

    You should brush your teeth three times a day.

    actor

    /'æktə/

    n

    diễn viên (nam)

    He is a famous actor.

    actress

    /'æktris/

    n

    diễn viên (nữ)

    She dreams about becoming an actress.

    singer

    /'siɳə/

    n

    ca sĩ

    Britney Spears is a famous singer.

    colour/ color

    /'kʌlə/

    n

    màu

    What colour do you like?

    gymnast

    /'ʤimnæst/

    n

    vận động viên thể dục

    My brother is a gymnast.

    weightlifter

    /'weiliftə/

    n

    vận động viên cử tạ

    He is a weightlifter.

    monster

    /'mɔnstə/

    n

    ác quỷ, quái vật

    Are you scared of monsters?

    clap

    /klæp/

    v/n

    vỗ tay (v), tiếng vỗ tay (n)

    That little boy is clapping.

    continue

    /kən'tinju:/

    v

    tiếp tục

    They continue playing soccer.

    draw

    /drɔ:/

    v

    vẽ

    Are you good at drawing?

    choose

    //tʃu:z/

    v

    chọn

    Do you choose the red pen or the blue pen?

    tall

    /tɔ:l/

    adj

    cao, lớn

    She is very tall.

    short

    /ʃɔ:t/

    adj

    thấp, ngắn

    He is short and fat.

    thin

    /θin/

    adj

    gầy, mỏng

    My father is very thin.

    fat

    /fæt/

    adj

    béo, mập

    My brother is very fat.

    heavy

    /'hevi/

    adj

    nặng

    This bag is very heavy.

    light

    /lait/

    adj

    nhẹ

    This bag is heavy but that bag is light.

    weak

    /wi:k/

    adj

    yếu

    My grandmother is quite weak now.

    strong

    /strɔɳ/

    adj

    khỏe, mạnh

    That boy is very strong.

    round

    /raund/

    adj

    tròn

    There is a round table in the living room.

    oval

    /'ouvəl/

    adj

    trái xoan

    She has an oval face.

    full

    /ful/

    adj

    đầy đặn, dày

    She has a full face.

    long

    /lɔɳ/

    adj

    dài

    Her hair is very long.

    good-looking

    /gud/-luking/

    adj

    xinh, đẹp (cho nam/ nữ)

    Your sister is good-looking.

    beautiful

    /'bju:təful/

    adj

    đẹp (cho nữ)

    She is very beautiful.

    handsome

    /'hænsəm/

    adj

    đẹp (cho nam)

    He is very handsome.

    black

    /blæk/

    adj

    đen

    I have a black dress.

    white

    /wait/

    adj

    trắng

    I have a white shirt.

    gray/grey

    /grei/

    adj

    xám

    Do you see my grey pen?

    red

    /red/

    adj

    đỏ

    I like this red dress.

    orange

    /'ɔrinʤ/

    adj

    cam

    This orange bag is very nice.

    yellow

    /'jelou/

    adj

    vàng

    Is your new shirt yellow?

    green

    /gri:n/

    adj

    xanh lá cây

    My hat is green.

    blue

    /blu:/

    adj

    xanh da trời

    I have a blue pencil case.

    brown

    /braʊn/

    adj

    nâu

    Do you like this brown table?

    purple

    /'pə:pl/

    adj

    màu tía

    My mother likes this purple hat.

    Trên đây là các từ vựng tiếng Anh trẻ nhỏ lớp 06 đề tài The Body cho bé học tiếng Anh hiệu quả nhất. Ngoài ra trong nội dung ngay sau đây Alokiddy sẽ gửi đến các bé các h/ảnh học từ mới tiếng Anh lớp sáu chủ đề The Body để học tiếng Anh hiệu nghiệm nhất.

    2. H/a từ mới tiếng Anh lớp 6 đề tài The Body

    Hình ảnh giúp bé học từ mới hiệu quả hơn

    Những từ vựng tiếng Anh qua h/a cho bé

    Học tiếng Anh lớp sáu với nhiều khối lượng bài học tiếng Anh ngày một nhiều đòi hỏi các em học sinh phải nắm được các kiến thức tiếng Anh vững từ các bài học thứ 1. thời nay, với chương trình tiếng Anh thiếu nhi và tiếng Anh dành cho nhiều em học sinh cấp bậc tiểu học và Trung học cơ sở thì Alokiddy đã nêu ra nhiều bài học tiếng Anh phù hợp với các em với những cấp độ từ tiếng Anh mẫu giáo đế tiếng Anh lớp 1,2,3,4,5 trở lên. Đây là chương trình học tiếng Anh chuẩn theo sườn tham chiếu châu âu giúp các em học tiếng Anh chuẩn từ đầu. Trẻ học tiếng Anh sẽ ko còn gian nan đối với trẻ với những bài học phù hợp với từng đối tượng em học trò và học tiếng Anh tốt hơn. anh chị có thể tham khảo ngay các bài học tiếng Anh cho trẻ hữu hiệu ở Alokidyd.com.vn nhé!

    • Blogger Comments
    • Facebook Comments

    0 comments:

    Post a Comment

    Item Reviewed: Tổng kết từ mới tiếng Anh lớp 06 chủ đề The Body Rating: 5 Reviewed By: Lê Ngọc Anh
    Scroll to Top